Đẳng cấp thương gia - Tiện nghi hạng nhất
» Phần đầu xe
Thiết kế phần đầu xe mạnh mẽ và nổi bật với lưới tản nhiệt hình con quay lớn, gợi lên nét sang trọng đầy uy lực.
» Đèn sương mù Led
Đèn sương mù LED với viền đèn được mạ Crom sáng bóng sang trọng.
» Cụm đèn trước
Cụm đèn pha với thiết kế hình chữ J liền mạch với lưới tản nhiệt tạo nên nét bề thế, vững chãi cho phần đầu xe
» Gương chiếu hậu ngoài lớn
Gương chiếu hậu ngoài lớn với tầm quan sát rộng kết hợp đèn báo rẽ giúp gia tăng tính an toàn khi vận hành. Bên cạnh đó gương chiếu hậu còn trang bị các tính năng tiện ích như nhớ vị trí và chức năng chống bám nước.
» Tay nắm cửa mạ Crôm
Tay nắm cửa mạ Crôm sang trọng và nổi bật được trang bị với chức năng mở cửa thông minh, việc đóng mở cửa chỉ đơn giản là một cái chạm tay.
» Ấn tượng mạnh mẽ với dáng vẻ đồ sộ
Để lại ấn tượng mạnh mẽ với dáng vẻ đồ sộ phá vỡ mọi khuôn mẫu thiết kế
» Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn báo phanh trên cao LED gia tăng khả năng nhận biết tín hiệu phanh, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra trong quá trình vận hành xe
» Cụm đèn sau LED nổi bật
Cụm đèn sau LED nổi bật với thiết kế lớn uốn lượn theo thiết kế chủ đạo hình chữ U và kéo dài từ hông xe đến cửa sau
» Cửa sau điều khiển điện
Cửa sau điều khiển điện có thể sử dụng chức năng điều khiển từ xa trên chìa khóa là trang bị tiêu chuẩn mang lại sự thoải mái và dễ dàng dành cho lối đi của hàng ghế thương gia.
» Thiết kế phần đuôi xe mạnh mẽ
Thiết kế phần đuôi xe mạnh mẽ, bề thế với thiết kế chủ đạo hình chữ U. Là sự kết hợp hài hòa giữa cản sau, cửa sau và cụm đèn sau lớn được kéo dài từ bên hông đến đuôi xe.
Nội thất của xe Toyota Alphard
» Phong thái thượng lưu
Nội thất bọc da cao cấp và ốp gỗ sang trọng được thiết kế tinh tế với những điểm nhấn mạnh mẽ là các đường viền mạ Crom sáng bóng nổi bật
» Bảng đồng hồ táp lô
Bảng đồng hồ Optitron hiển thị rõ nét các thông số của xe, nổi bật với các đường viền mạ Crom sang trọng. Các đồng hồ được thiết kế đối xứng qua màn hình hiển thị đa thông tin TFT màu 4.2” nằm giữa cung cấp đầy đủ các thông số cần thiết cho người lái
» Tay lái 4 chấu bọc da, ốp gỗ
Tay lái 4 chấu bọc da, ốp gỗ sang trọng được tích hợp các nút bấm điều khiển tiện ích như hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin
» Hệ thống điều hòa
Bên cạnh khả năng làm lạnh nhanh, hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập còn được trang bị các chức năng hiện đại như chức năng lọc Nanoe, tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí .
» Hệ thống âm thanh
Hệ thống âm thanh được trang bị 17 loa đảm bảo chất lượng âm thanh trung thực kết hợp màn hình cảm ứng 8 inch được trang bị nhiều chức năng tiện ích như đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluetooth.
» Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh
Sang trọng đầy tiện nghi với hệ thống mở khóa và khởi động thông minh. Bên cạnh đó chìa khóa còn được trang bị chức năng tiện ích khác như đóng/mở 2 cửa bên hông và cửa khoang hành lý phía sau.
» Hộp đựng đồ ghế trước
Hộc đựng đồ tiện ích ngay tựa tay hàng ghế trước
» Không gian trong xe rộng rãi
Không gian trong xe rộng rãi và tĩnh lặng với ghế ngồi bọc da sang trọng.Hàng ghế giữa được nâng hạ hoàn toàn bằng điện, trang bị đỡ chân tựa đầu tùy chỉnh, mang đến cảm giác thoải mái như đang ngồi trên máy bay hạng thương gia
» Bậc lên xuống
Bậc lên xuống được trang bị cho 2 cửa sau đảm bảo cho việc ra vào xe được dễ dàng và thuận tiện
» Nút điều chỉnh điện hàng ghế thứ 2
Ghế thương gia ở hàng ghế thứ 2 được trang bị chức năng điều chỉnh điện 4 hướng, tựa tay ốp gỗ sang trọng và có đệm để chân thoải mái trên mọi hành trình
» Hộc đựng đồ tiện lợi
Thoải mái và tiện nghi với hộc đựng đồ, giữ cốc tiện lợi được trang bị ở tất cả các vị trí ghế ngồi trên xe.
» Tấm rèm che cửa
Rèm che nắng được trang bị ở các hàng ghế sau tạo nên sự thoải mái và riêng tư cho khoang nội thất
» Hệ thống chiếu sáng nội thất hiện đại
Hệ thống chiếu sáng nội thất hiện đại và đầy tiện ích, ánh sáng được đưa đến từng vị trí ghế ngồi trên xe
» Điều khiển cửa gió sau
Hệ thống điều hòa tự động cho hàng ghế thương gia phía sau được trang bị các chức năng lọc không khí Nanoe, cửa gió độc lập được đưa đến từng vị trí ghế ngồi đảm bảo sự thoải mái cho tất cả các hành khách
» Màn hình trần xe
Hệ thống giải trí đẳng cấp hàng đầu được trang bị màn hình 9 inch hệ thống âm thanh đỉnh cao của JBL với 17 loa mang đến trải nghiệm âm thanh trung thực hoàn hảo
» Đèn trần xe
Đèn trần xe với khả năng điều chỉnh 16 tông màu hiện đại mang đến nhiều cung bậc cảm xúc từ màu vàng ấm áp đến màu xanh dịu mát.
» Không gian chứa hành lý
Không gian chưa hành lý rộng rãi và thoải mái kết hợp với khả năng điều chỉnh ghế dễ dàng và linh hoạt.
» Khoang hành lý rộng rãi
Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa đến 3 bộ gậy đánh gôn, đảm bảo không gian chứa hành lý cho những chuyến đi xa cùng gia đình.
Đánh giá khả năng vận hành của xe Toyota Alphard
» Động cơ 3.5L - V6 mạnh mẽ
Động cơ 3.5L - V6 mạnh mẽ sử dụng công nghệ Dual VVT-i cho công suất tối đa 275 mã lực ở vòng tua 6,200 vòng/phút và đạt được Mô men xoắn cực đại 340Nm ở vòng tua 4,700 vòng/phút
» Cụm điều khiển bọc da ốp gỗ sang trọng
Cụm điều khiển bọc da ốp gỗ sang trọng được tích hợp các nút bấm lựa chọn chế độ vận hành và ngăn đựng đồ tiện ích. Tay nắm cần số ốp gỗ và viền mạ bạc tinh tế, tạo cảm giác thoải mái trong quá trình sử dụng.
» Chế độ lái ECO
Chế độ lái ECO giúp tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe trên mọi địa hình.
Đánh giá khả năng an toàn của xe Toyota Alphard
» Kiểm soát an toàn tuyệt đối
Alphard là lựa chọn tuyệt hảo cho những trải nghiệm thượng lưu nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn tối ưu với trang bị hệ thống 7 túi khí
» Cảm biến hỗ trợ xung quanh xe
Với các cảm biến hỗ trợ xung quanh xe, việc đỗ xe trở nên dễ dàng, an toàn và thuận tiện hơn rất nhiều.
» Hệ thống VSC
Hệ thống VSC giúp giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp bằng cách kiểm soát công suất của động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Alphard
Kích thước |
D x R x C |
mm x mm x mm |
4915 x 1850 x 1890 |
Kích thước |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3000 |
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) |
mm |
1575/1570 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
5.8 |
|
Trọng lượng không tải |
kg |
2140 |
|
Trọng lượng toàn tải |
kg |
2665 |
Động cơ |
Loại động cơ |
|
2GR-FE,3.5L, 6 xy lanh chữ V, 24 Van, DOHC kèm VVTi kép |
|
Dung tích công tác |
cc |
3456 |
|
Công suất tối đa |
kW (Mã lực) @ vòng/phút |
202(271)/6200 |
|
Mô men xoắn tối đa |
Nm @ vòng/phút |
340/4700 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
75 |
|
Tỉ số nén |
|
10.8:1 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
|
Phun xăng điện tử |
Động cơ |
Tốc độ tối đa |
km/h |
200 |
|
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
Có |
|
Loại nhiên liệu |
|
Xăng |
Động cơ |
Khả năng tăng tốc |
0-100km/h (sec) |
8.5 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
Euro 4 |
Hệ thống lái |
Hệ thống lái |
|
Cơ cấu truyền động thanh răng |
|
Trợ lực tay lái |
|
Điện |
Hộp số |
|
|
Tự động 6 cấp |
Hệ thống treo |
Trước |
|
Độc lập MacPherson |
|
Sau |
|
Tay đòn kép |
Vành & Lốp xe |
Loại vành |
|
18x7.5J, Mâm đúc |
|
Kích thước lốp |
|
235/50R18 |
Phanh |
Trước |
|
Đĩa tản nhiệt |
|
Sau |
|
Đĩa tản nhiệt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Trong đô thị |
lít / 100km |
14.3 |
|
Ngoài đô thị |
lít / 100km |
8.3 |
|
Kết hợp |
lít / 100km |
10.5 |
Vành & Lốp xe |
Lốp dự phòng |
|
T155/80D17, Mâm đúc |